🔍
Search:
TỔN THẤT
🌟
TỔN THẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
줄거나 잃어버려서 손해를 봄.
1
SƯ TỔN THẤT:
Việc bị thiệt hại do bị mất hoặc bị giảm.
-
Danh từ
-
1
줄거나 잃어버려서 손해를 본 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN TỔN THẤT:
Số tiền tổn thất do bị cắt giảm hoặc bị mất.
-
Động từ
-
1
어떤 성질이나 가치 등을 잃어버리거나 사라지게 하다.
1
TỔN THẤT, MẤT MÁT:
Làm cho mất đi hoặc biến mất tính chất hay giá trị… nào đó.
-
Danh từ
-
1
심하게 당하는 손해나 곤란.
1
SỰ TỔN THẤT NẶNG NỀ:
Sự tổn hại hay khó khăn nghiêm trọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이롭지 않게 하거나 손상을 입힘. 또는 그런 것.
1
SỰ TỔN THẤT, SỰ HƯ HẠI:
Việc làm cho không có lợi hoặc bị tổn hại. Hoặc cái đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 성질이나 가치 등이 없어지거나 사라짐.
1
SỰ TỔN THẤT, SỰ MẤT MÁT:
Giá trị hay tính chất nào đó không còn hoặc mất đi.
-
Động từ
-
1
어떤 성질이나 가치 등이 없어지거나 사라지다.
1
BỊ TỔN THẤT, BỊ MẤT MÁT:
Tính chất hay giá trị… nào đó không còn hoặc biến mất.
-
Động từ
-
1
외부의 영향으로 세력이나 범위 등이 약해지거나 줄어들다.
1
LÀM HAO MÒN, LÀM TỔN THẤT:
Phạm vi hay thế lực giảm hay suy yếu do ảnh hưởng từ bên ngoài.
-
Động từ
-
1
줄거나 잃어버려서 손해를 보다.
1
TỔN THẤT, MẤT MÁT, HAO TỔN:
Tổn hại vì bị giảm sút hoặc mất đi.
-
Động từ
-
1
외부의 영향으로 세력이나 범위 등이 약해지게 되거나 줄어들게 되다.
1
BỊ LÀM HAO MÒN, BỊ LÀM TỔN THẤT:
Phạm vi hay thế lực bị làm giảm hay làm suy yếu do ảnh hưởng từ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
외부의 영향으로 세력이나 범위 등이 약해지거나 줄어듦.
1
SỰ LÀM HAO MÒN, SỰ LÀM TỔN THẤT:
Sự làm giảm hay làm suy yếu phạm vi hay thế lực do ảnh hưởng bên ngoài.
-
-
1
낭패를 당하다.
1
NẾM MÙI THẤT BẠI, NẾM MÙI TỔN THẤT:
Bị thất bại.
-
Động từ
-
1
돈, 재산 등을 잃거나 정신적으로 해를 입게 되다.
1
BỊ THIỆT HẠI, BỊ TỔN THẤT:
Bị mất mát tiền bạc, tài sản… hoặc chịu thiệt hại về mặt tinh thần.
-
2
해가 되다.
2
BỊ TỔN HẠI:
Bị thiệt hại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈, 재산 등을 잃거나 정신적으로 해를 입음.
1
SỰ THIỆT HẠI, SỰ TỔN THẤT:
Việc mất mát tiền bạc, tài sản… hoặc chịu thiệt hại về mặt tinh thần.
-
2
해가 됨.
2
SỰ TỔN HẠI:
Việc bị thiệt hại.
-
Động từ
-
1
줄거나 잃어버려서 손해를 입다.
1
BỊ TỔN THẤT, BỊ MẤT MÁT, BỊ HAO TỔN:
Chịu tổn hại vì giảm sút hoặc mất đi.
-
Danh từ
-
1
무엇이 없어지거나 사라진 후의 허전하고 쓸쓸한 감정.
1
CẢM GIÁC TỔN THẤT, CẢM GIÁC MẤT MÁT:
Cảm giác buồn bã và trống trải sau khi cái gì đó không còn hoặc mất đi.
-
Động từ
-
1
돈이나 재산 등을 잃거나 정신적으로 해를 입다.
1
BỊ THIỆT HẠI, BỊ TỔN THẤT, BỊ TỔN HẠI:
Mất mát tiền bạc hay tài sản… hoặc chịu thiệt hại về mặt tinh thần.
-
Danh từ
-
1
여러 사람들에게 끼치는 피해.
1
TỔN THẤT CHUNG, GÁNH NẶNG CHUNG, MỐI PHIỀN TOÁI CHUNG, SỰ ẢNH HƯỞNG XẤU CHUNG:
Sự phiền phức hay tổn thất gây ra cho nhiều người.
-
☆
Danh từ
-
1
남에게 손해를 끼치거나 남을 귀찮게 하는 일.
1
SỰ GÂY RẮC RỐI, SỰ GÂY PHIỀN PHỨC, SỰ GÂY TỔN THẤT:
Việc gây tổn hại cho người khác hoặc làm phiền người khác.
-
2
어떤 일이나 행동을 할 때 나타나는 좋지 않은 일이나 현상.
2
SỰ XẤU XA. SỰ TỒI TỆ, VIỆC XẤU:
Hiện tượng hay công việc không tốt thể hiện khi hành động hay làm việc gì đó.
🌟
TỔN THẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일이 잘못되어도 손해는 아님을 뜻하는 말.
1.
(PHẢI LỖ LÀ TIỀN):
Cách nói ngụ ý rằng dù không thành thì cũng không tổn thất.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 행동에서 나타나는 나쁜 경향이나 현상 때문에 생기는 해로움.
1.
HIỆU QUẢ XẤU, HIỆU QUẢ GÂY HẠI:
Sự tổn thất phát sinh do xu hướng hay hiện tượng xấu xảy ra trong một công việc hay hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1.
남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수.
1.
SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG:
Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나간 돈이 들어온 돈보다 많아서 생기는 손실 금액.
1.
LỖ, THÂM HỤT:
Số tiền tổn thất phát sinh do tiền chi ra nhiều hơn tiền thu vào.
-
Danh từ
-
1.
생명이 위험할 정도의 큰 상처.
1.
VẾT THƯƠNG CHÍ MẠNG:
Vết thương lớn đến mức nguy hiểm đến tính mạng.
-
2.
회복하기 어려울 정도의 큰 피해.
2.
HẬU QUẢ NẶNG NỀ:
Sự tổn thất lớn đến mức khó hồi phục.
-
Danh từ
-
1.
피해를 입은 액수.
1.
SỐ TIỀN THIỆT HẠI:
Số tiền bị tổn thất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
피해를 입은 사람.
1.
NGƯỜI THIỆT HẠI:
Người bị tổn thất.
-
Động từ
-
1.
들인 돈이나 노력에 비해 얻는 것이 적다. 또는 손해를 보다.
1.
BỊ THUA THIỆT, BỊ LỖ:
Cái nhận được ít hơn so với nỗ lực hoặc số tiền đã tiêu tốn. Hoặc bị tổn thất.
-
Động từ
-
1.
피가 혈관 밖으로 나오다.
1.
XUẤT HUYẾT:
Máu chảy ra ngoài huyết quản.
-
2.
(비유적으로) 희생이나 손실이 생기다.
2.
ĐỔ MÁU, CHẢY MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Hy sinh hay tổn thất xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
줄거나 잃어버려서 손해를 본 돈의 액수.
1.
SỐ TIỀN TỔN THẤT:
Số tiền tổn thất do bị cắt giảm hoặc bị mất.
-
Danh từ
-
1.
생명이 위험할 정도로 때림.
1.
SỰ ĐÁNH CHÍ MẠNG:
Sự đánh nhiều đến mức gây nguy hiểm đến tính mạng.
-
2.
일이 성공하고 실패하는 데에 중요한 영향을 주는 손해나 손실.
2.
ĐÒN CHÍ MẠNG:
Sự tổn hại hay tổn thất gây ảnh hưởng quan trọng đến sự thành công hay thất bại của công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이익이 되지 않고 손해가 됨.
1.
SỰ VÔ ÍCH, THẾ BẤT LỢI, SỰ THIỆT HẠI, ĐIỀU TRỞ NGẠI:
Sự vô ích và trở thành tổn thất.
-
None
-
1.
계약 후 손실이 발생했을 때 그 손실에 대해 지는 책임.
1.
TRÁCH NHIỆM VỀ RỦI RO, TRÁCH NHIỆM THIỆT HẠI:
Trách nhiệm chịu về tổn thất khi phát sinh tổn thất sau hợp đồng.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람들에게 끼치는 피해.
1.
TỔN THẤT CHUNG, GÁNH NẶNG CHUNG, MỐI PHIỀN TOÁI CHUNG, SỰ ẢNH HƯỞNG XẤU CHUNG:
Sự phiền phức hay tổn thất gây ra cho nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
얻는 것과 잃는 것.
1.
ĐƯỢC MẤT:
Cái được và cái mất.
-
2.
이익과 손해.
2.
LỢI HẠI:
Ích lợi và tổn thất.
-
☆
Danh từ
-
1.
피가 혈관 밖으로 나옴.
1.
SỰ XUẤT HUYẾT:
Việc máu chảy ra ngoài huyết quản.
-
2.
(비유적으로) 희생이나 손실.
2.
SỰ ĐỔ MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Sự hy sinh hay tổn thất.
-
Động từ
-
1.
피가 혈관 밖으로 나오게 되다.
1.
BỊ XUẤT HUYẾT:
Máu bị chảy ra ngoài huyết quản.
-
2.
(비유적으로) 희생이나 손실이 생기게 되다.
2.
BỊ ĐỔ MÁU, BỊ CHẢY MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Hy sinh hay tổn thất được làm cho xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
입은 손실이나 손해에 대한 값으로 주는 돈.
1.
TIỀN BỒI THƯỜNG:
Tiền trả như cái giá đối với sự thiệt hại hay tổn thất đã phải chịu.
-
Động từ
-
1.
발생한 손실이나 손해를 갚다.
1.
ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG:
Trả giá cho tổn thất hay thiệt hại đã phát sinh.